1000 câu đàm thoại giọng nói người Mỹ

Hãy học tiếng Anh theo giọng đọc Mỹ.
.
Học tiếng Anh giọng Mỹ thực ra không hề khó. Cái khó đó chính là cần tìm ra đúng nguồn dạy tiếng Anh theo giọng Mỹ. Cách học mà vợ tôi Triệu Cúc Huyền chia sẻ: "Anh nghe sao và nói theo họ in đúc rứa, tập nói càng giống càng tốt, nói như kiểu con vẹt học tiềng người. Không cần đặt câu hỏi vì sao lại như rứa? Hay cố tìm hiểu câu đó ngữ pháp ra sao, nghĩa thế nào?"
Hãy phát âm theo và chính ta sẽ ngạc nhiên khi phát âm đã được "Mỹ Hóa", nói hoài thành ra quen và thích thú giao tiếp tiếng Anh với người Mỹ.
Đa số nhiều người học tiếng Anh thì chăm chú vào học từ vựng với văn phạm, càng học càng rối như tơ vò. Và rất nhiều người rất giỏi văn phạm nhưng giao tiếp thì không được. Hãy dừng lại việc học ngữ pháp và từ vựng, vì ngữ pháp dạy bạn NGHĨ VỀ TIẾNG ANH, nhưng nói tiếng Anh tự nhiên thì không phải NGHĨ về ngữ pháp. Bạn hãy ghi nhớ muốn nói giỏi tiếng Anh thì hãy NGHE + NGHE + NGHE, tập cho tai bạn học và quen với ngôn ngữ, nghe là hiểu... tiếng Anh học qua Tai chứ không phải qua Mắt.
Bên cạnh đó hãy tìm các bộ phim Mỹ hay những bài hát của Mỹ để xem và nghe.

Sau đây là 1000 câu tiếng Anh qua giọng nói của người Mỹ nhé:
.

-  Are you okay? Bạn có khỏe không?
-  Are you sick? Bạn ốm hả?
-  Behind the bank. Sau ngân hàng.
-  Can I borrow some money? Tôi có thể mượn một ít tiền không?
-  Can I have the bill please? Làm ơn đưa phiếu tính tiền?
-  Can you Call back later? Bạn có thể gọi lại sau được không?
-  Can you call me back later? Bạn có thể gọi lại cho tôi sau được không?
-  Can you carry this for me? Bạn có thể mang giúp tôi cái này được không?
-  Can you fix this? Bạn có thể sửa cái này không?
-  Can you give me an example? Bạn có thể cho tôi mộ thí dụ được không?
-  Can you speak louder please? Bạn có thể nói lớn hơn được không?
-  Can you swim? Bạn biết bơi không?
-  Do you accept U.S. Dollars? Bạn có nhận đô Mỹ không?
-  Do you have a girlfriend? Bạn có bạn gái không?
-  Do you have a problem? Bạn có vấn đề à?
-  Do you have an appointment? Bạn có hẹn không?
-  Do you hear that? Bạn có nghe cái đó không?
-  Do you know how to get to the marriott hotel? Bạn có biết đường tới khách sạn Marriott không?
-  Do you know what thí means? Bạn có biết cái này nghĩa là gì không?
-  Do you know where I can get a taxi? Bạn có biết tôi có thể gọi taxi ở đâu không?
-  Do you know where my glasses are? Bạn có biết cặp kính của tôi ở đâu không?
-  Do you lie your co-workers? Bạn có thích bạn đồng nghiệp của bạn không?
-  Do you need anything else? Bạn có cần gì nữa không?
-  Do you understand? Bạn có hiểu không?
-  Does he like the school? Anh ta có thích trường đó không?
-  Give me the pen Đưa tôi cây viết
-  How do you know? Làm sao bạn biết?
-  How is she? Cô ta thế nào?
-  How long is it? Nó dài bao nhiêu?
-  How many? Bao nhiêu?
-  How much is it? Nó giá bao nhiêu?
-  I have a lot of things to do Tôi có nhiều việc phải làm
-  In 30 minutes Trong vòng 30 phút
-  Is anyoune else coming? Còn ai khác tới không?
-  Is everything ok? Mọi việc ổn không?
-  Is it cold outside? Bên ngoài trời lạnh không?
-  Is it far from here? Nó cách xa đây không?
-  Is it hot? Nó nóng không?
-  Is it raining? Trời đang mưa không?
-  Is there anything cheaper? Có thứ gì rẻ hơn không?
-  Is your son here? Con trai bạn có đây không?
-  Should I wait? Tôi nên đợi không?
-  The big one or the small one? Cái lớn hay cái nhỏ
-  The cars are American Những chiếc xe là xe Mỹ
-  Were there any problems? Đã có vấn đề gì không?
-  Were you at the library last night? Bạn có ở thư viện tôi qua không?
-  What are you doing? Bạn đang làm gì?
-  What are you thinking about? Bạn đang nghĩ gì?
-  What are you two talking about? Hai bạn đang nói chuyện gì?
-  What did you do last night? Tối qua bạn làm gì?
-  What did you do yesterday? Hôm qua bạn làm gì?
-  What did you think? Bạn đã nghĩ gì?
-  What do they study? Họ học gì?
-  What do you have? Bạn có gì?
-  What do you think? Bạn nghĩ gì?
-  What happenned? Điều gì đã xảy ra?
-  What is it? Nó là cái gì?
-  What is that? Đó là cái gì?
-  What should I wear? Tôi nên mặc gì?
-  What’s in it? Có gì trong nó?
-  What’s the temperature? Nhiệt độ bao nhiêu?
-  What’s this? Cái gì đây?
-  What’s up? Có chuyện gì vậy?
-  Where are you from? Bạn từ đâu tới?
-  Where can I rent a car? Tôi có thể thuê xe hơi ở đâu?
-  Where did it happen? Nó đã xảy ra ở đâu?
-  Where did you learn it? Bạn đã học nó ở đâu?
-  Where is he from? Anh ta từ đâu tới?
-  Where is he? Anh ta ở đâu?
-  Wich is better, the spaghetti or chicken salad? Món nào ngon hơn, mì Ý hay rau gà?
-  Which one do you want? Bạn muốn cái nào?
-  Which one is cheaper? Cái nào rẻ hơn?
-  Which one is the best? Cái nào tốt nhất?
-  Which school does he go to? Anh ta học trường nào?
-  Who are thay? Họ là ai?
-  Who are you looking for? Bạn đang tìm ai?
-  Who is it? Ai đây? (Hỏi ai đang gọi điện thoại)
-  Who taught you that? Ai dạy bạn cái đó?
-  Who’s calling? Ai đang gọi?
-  Who’s that man over there? Người đàn ông đằng kia là ai?
-  Why did you say tha? Tại sao bạn đã nói điều đó?
-  Will you pass me the salt please? Làm ơn đưa giùm tôi lọ muối
-  Will you put this in the car for me? Làm ơn đặt cái này vào trong xe giúp tôi
-  Would you ask him to call me back please? Làm ơn nói với anh ta gọi lại cho tôi
-  Yes. Vâng
-  You have a very nice car Bạn có một chiếc xe rất đẹp
-  You look like my sister Bạn trông giống em gái (chị) của tôi
-  Are you busy? Bạn có bận không?
-  Can we have some more bread please? Làm ơn cho thêm ít bánh mì
-  Do you have any money? Bạn có tiền không?
-  For how many nights? Cho mấy đêm?
-  How long will you be staying? Bạn sẽ ở bao lâu?
-  I need a doctor Tôi cần một bác sĩ
-  I’d like a map of the city Tôi muốn một tấm bản đồ của thành phố
-  I’d like a non-smoking room Tôi muốn một phòng không hút thuốc
-  I’d like a room with two beds please Tôi muốn một phòng với 2 giường, xin vui lòng
-  I’d like a room Tôi muốn một phòng
-  Is there a nightclub in town? Có hộp đêm trong thị xã không?
-  Is there a restaurant in the hotel? Trong khách sạn có nhà hàng không?
-  Is there a store near here? Có cửa hàng gần đây không?
-  Sorry, we don”t have any vacancies Xin lỗi, chúng tôi không còn phòng trống
-  Take me to the Marriott Hotel Đưa tôi tới khách sạn Marriott
-  What time is check out? Mấy giờ trả phòng?
-  What’s the charge per night? (Hotel) Giá bao nhiêu một đêm? (Khách sạn)
-  Where is the airport? Phi trường ở đâu?
-  Where’s the mail box? Hộp thư ở đâu?
-  Certainly! Dĩ nhiên
-  Good afternoon Chào (buổi chiều)
-  Good evening sir Chào ông (buổi tối)
-  Good luck. Chúc may mắn
-  Good morning Chào (buổi sáng)
-  Great Tuyệt
-  Happy Birthday Chúc mừng sinh nhật
-  Have a good trip Chúc một chuyến đi tốt đẹp
-  Hello Chào
-  Nice to meet you Rất vui được gặp bạn
-  Please call me Làm ơn gọi cho tôi
-  A one way ticket Vé một chiều
-  A round trip ticket Vé khứ hồi
-  About 300 kilometers Khoảng 300 cây số
-  Are you going to help her? Bạn sẽ giúp cô ta không?
-  At what time? Lúc mấy giờ?
-  Can I make an appointment for next Wednesday Tôi có thể xin hẹn vào thứ tư tới không?
-  Can you repeat that please? Bạn có thể lập lại điều đó được không?
-  Do you have enough money? Bạn có đủ tiền không?
-  Do you know how to cook? Bạn có biết nấu ăn không?
-  Do you know what this says? Bạn có biết cái này nói gì không?
-  Do you want me to come and pick you up? Bạn có muốn tôi tới đón bạn không?
-  Dóe this road go to New York? Con đường này có tới New York không?
-  Follow me Theo tôi

Nhận xét

Đăng nhận xét

Bài đăng phổ biến